HUYỆN ĐÔNG SƠN CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH !
date

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
6011.006650Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.Lĩnh vực: Đất đai
6021.006649Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn.Lĩnh vực: Đất đai
6031.006644Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đất.Lĩnh vực: Đất đai
6041.007801Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.Lĩnh vực: Đất đai
6051.001007.000.00.00.H56Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộngLĩnh vực: Đất đai
6061.002693.000.00.00.H56Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật
6071.005144.000.00.00.H56Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viênLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6081.006445.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6091.006444.000.00.00.H56Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lạiLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6101.006390.000.00.00.H56Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6111.004494.000.00.00.H56Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6121.004496.000.00.00.H56Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6131.004440.000.00.00.H56Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lạiLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6141.004439.000.00.00.H56Thành lập trung tâm học tập cộng đồngLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6151.001639.000.00.00.H56Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6161.004563.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường tiểu họcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6171.004552.000.00.00.H56Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lạiLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6182.001842.000.00.00.H56Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6191.004555.000.00.00.H56Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6202.001837.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trúLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6211.004545.000.00.00.H56Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trúLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6222.001818.000.00.00.H56Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6232.001809.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sởLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6241.004444.000.00.00.H56Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
6251.004442.000.00.00.H56Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thụcLĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác